Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000
Giải pháp Voice Ip Kntech Hệ thống quản lý điện thoại Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000 giải pháp bao gồm hệ thống PAGA của IP PBX, điện thoại IP SOS công nghiệp, trạm trợ giúp, hệ thống liên lạc nội bộ, cũng như các hệ thống chỉ huy quản lý mạng lớn.Chẳng hạn như TR069, SNMP Modbus, giao thức TCP, SIP, được áp dụng trong tàu điện ngầm, đường hầm, sân bay, hóa dầu, luyện kim, điện hạt nhân, hàng hải, đóng tàu, cầu, mỏ và công nghiệp đặc biệt đã xây dựng sự hợp tác tốt với các tập đoàn nổi tiếng quốc tế khác nhau trong nhiều năm. Bao gồm SIEMENS, ABB, THALES, HUAWEI, AVAYA, NEC và ALCATEL,PANASONIC
Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000
Tính năng UC cho tối đa 3000 người dùng .Thiết bị Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000 được thiết kế để mang đến các tính năng thoại, video, dữ liệu và tính năng hàng đầu cho các doanh nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ, môi trường bán lẻ và dân cư một cách dễ quản lý. Hệ thống tổng đài IP tiền đề cấp doanh nghiệp này hỗ trợ khả năng mở rộng bằng cách hỗ trợ tới 5000 người dùng. Tổng đài IP an toàn và đáng tin cậy này cung cấp các tính năng liên lạc chưa được xác định ở mức giá chưa từng có mà không có bất kỳ phí cấp phép, chi phí cho mỗi tính năng hoặc phí định kỳ .3000 người dùng, Hỗ trợ tối đa 3000 người dùng, 50 tài khoản trung kế SIP, tối đa 2000 cuộc gọi đồng thờiØ Cung cấp không giới hạn của điểm cuối SIPØ Bảo vệ an ninh mạnh nhất có thể bằng mã hóa SRTP, TLS và HTTPSØ Hỗ trợ lên đến IVR 5 cấp (Phản hồi bằng giọng nói tương tác)Ø Tự động đa ngôn ngữ để xử lý một cách hiệu quả các cuộc gọi đếnØ Máy chủ ghi âm cuộc gọi tích hợp; bản ghi truy cập qua giao diện người dùng webØ Danh bạ LDAP và XML tích hợp, plan kế hoạch quay số khả thiØ Hỗ trợ hàng đợi cuộc gọi để quản lý âm lượng cuộc gọi hiệu quảØ Hỗ trợ bất kỳ điểm cuối video SIP nào sử dụng H.264.Ø
Tính Năng Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000
Model | Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000 Enterprise – class unified communication system |
Hardware interface | |
FXS port | SIP Trunk Connect E1 / FXS / FXO |
FXO port | SIP Trunk Connect E1 / FXS / FXO |
Network Interface | Using dual Gigabit interface (10/100 / 1000M Ethernet adaptive) and integrated POE (IEEE 802.3at-2009) |
The third Gigabit port for the hot backup cluster | |
NAT router | Support (user configuration) |
Reset switch | Support, Web configuration |
Audio / video capability | |
Speech algorithm | Support fax tone detection and automatic switching G.711, 7.29, 7.23, 7.26 encoding |
Voice | G.711 A-law / U-law, G.722, G.723.1, G.726, G.729A / B, AAL2-G.726-32 |
Video coding | H.264, H.263, H263 + |
QoS | Layer 3 QoS, Layer 2 QoS |
Signaling protocol | |
DTMF detection method | Support three, In Audio, RFC2833, SIP INFO |
Digital signal | PRI, SS7, MFC / R2 |
Terminal management and automatic deployment capabilities | Support for SIP terminal plug-and-play auto-deployment (including DHCP Option 66 / multicast SIP SUBSCRIBE / MDNS Automatic detection and configuration), support TFTP / HTTP / HTTPS upgrade, local upgrade |
Network protocol | TCP / UDP / IP, RTP / RTCP, ICMP, ARP, DNS, DDNS, DHCP, NTP, TFTP, SSH, HTTP / HTTPS, SIP (RFC3261), STUN, TLS / SIP, LDAP |
Safety | |
Media encryption | TLS, HTTPS, SSH |
Advanced defense | Fail2ban, Alert events, whitelists, blacklists, encrypted access controls |
Physical characteristics | |
Global universal power supply | Input: 100 ~ ~ 240VAC, 50 / 60Hz; |
weight | Equipment weight: 4.40 Kg; Package weight: 5.20 Kg |
Use the environment | Operating environment: 32 – 113ºF / 0 ~ 45ºC, humidity 10 – 90% (No condensation), Storage environment: 14 – 140ºF / – 10 ~ ~ 60ºC, humidity 10 – 90% (No condensation) |
Size | 430mm (L) x 300mm (W) x 45mm (H) IU standard |
installation | Desktop or cabinet installation |
Additional features | |
Multi-language support | Web user interface supports English / Simplified Chinese, customizable IVR / voice prompts in English, Chinese, english English |
Call Center | Supports multiple call queues and queue queuing sounds |
Customize Auto Attendant | Supports Layer 3 IVR (Interactive Voice Response) |
Concurrent call capability | Up to 3,000 SIP terminals can be registered, up to 300 concurrent calls |
Meeting room capacity | Supports up to 10 voice conference rooms, up to 100 voice conference members |
Call function | Call Park, Call Forward, Call Forward, Do Not Disturb, DISA, ring Group, Pickup Group, blacklist, call / intercom, etc. |
Liên Hệ Tư Vấn Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000
Để đáp ứng cho nhu cầu tư vấn tổng đài . Tổng Đài Ip Kntech KNDT-3000,công ty cung cấp dịch vụ lắp tổng đài, tư vấn lắp tổng đài điện thoại, lắp tổng đài cho doanh nghiệp, lắp tổng đài cho văn phòng ,lắp tổng đài cho nhà nghỉ, lắp tổng đài cho nhà xưởng, lắp tổng đài cho tòa nhà; lắp tổng đài cho khách sạn.cũng như ; lắp tổng đài kntech ; lắp tổng đài panasonic , lắp tổng đài nec, lắp tổng đài unify, lắp tổng đài ip 3cx, lắp tổng đài yeastar…để được tư vấn liên hệ với chúng tôi qua hệ thông văn phòng công ty .
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG HẢI DƯƠNG
Mst :0801169209 Hotline: 1900636518
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Hà Nội : Số 68 ,P.Trần Quốc Toản , Q Hoàn Kiếm , Tp Hà Nội
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Hải Phòng :227 Đ. Hải Triều , P. Quán Toan , Q. Hồng Bàng , Tp Hải Phòng
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Đà Nẵng: K204/16 Đường Hải Phòng, Q.Thanh Khê ,Tp.Đà Nẵng
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Nhà Trang:51c Trịnh Phong , P. Tân Lập , Tp Nha Trang -Khánh Hòa
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Sài Gòn: 30/44 Trường Sa, P17, Q Bình Thạnh,Tp.Hcm ( Gần Cầu Thị Nghè)
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại hải dương : Số 9/14 – P.Tứ Thông – P.Tứ Minh – Tp Hải Dương
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Quảng Ninh :Số 679 . Đường Lê Thánh Tông – P. Bạch Đằng – Tp .Hạ Long – Tinh Quảng Ninh
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Bắc Giang : Số Nhà 94 Đường Nguyễn Khuyến, Phường Xương Giang, Tp Bắc Giang
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại hải phòng : 17 Nguyễn Hữu Nghiêm – Phường Tiền An – Tp Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh
+ Lắp Tổng Đài Văn Phòng Tại Cao Bằng :Lô 10 Khu Đô Thi Mơi Đề Thâm – Tp Cao Bằng